Characters remaining: 500/500
Translation

duyệt binh

Academic
Friendly

Từ "duyệt binh" trong tiếng Việt có thể được hiểu đơn giản như sau:

Định nghĩa: "Duyệt binh" một hoạt động quân sự, trong đó các binh lính, quân đội sẽ được sắp xếp theo hàng ngũ diễu hành qua một khu vực nhất định, thường trong các buổi lễ trọng thể như lễ kỷ niệm quốc gia. Từ này được tạo thành từ hai phần: "duyệt" có nghĩaxem xét, kiểm tra; "binh" có nghĩaquân lính.

dụ sử dụng: 1. "Nhân ngày Quốc khánh, sẽ một buổi duyệt binh lớn tại quảng trường Ba Đình." 2. "Duyệt binh dịp để thể hiện sức mạnh của quân đội lòng yêu nước của nhân dân."

Cách sử dụng nâng cao: - Trong các văn bản chính trị hoặc lịch sử, bạn có thể bắt gặp các câu như: "Lễ duyệt binh diễn ra hàng năm để tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ đã hy sinh độc lập tự do của Tổ quốc." - Trong các bài viết, nghiên cứu về quân sự, có thể nói: "Duyệt binh không chỉ thể hiện sức mạnh quân sự còn một phần quan trọng trong văn hóa truyền thống của một quốc gia."

Biến thể của từ: - "Duyệt binh" thường không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể sử dụng từ "duyệt" trong các ngữ cảnh khác như "duyệt xét" (xem xét, kiểm tra) hoặc "duyệt qua" (nhìn qua, xem qua).

Từ gần giống đồng nghĩa: - Từ gần giống có thể "diễu hành", nhưng diễu hành không chỉ dành riêng cho quân đội có thể áp dụng cho nhiều loại hình khác (như diễu hành của học sinh, người dân trong các lễ hội). - Từ đồng nghĩa có thể "lễ diễu hành", tuy nhiên, "duyệt binh" mang tính chất quân sự hơn.

Chú ý: - "Duyệt binh" thường được tổ chức vào những dịp quan trọng, không phải hoạt động diễn ra hàng ngày. - Trong các ngữ cảnh quân sự, "duyệt binh" nhấn mạnh sự trang nghiêm kỷ luật của quân đội.

  1. đgt. (H. duyệt: xem xét; binh: quân lính) Cho các binh chủng ăn mặc chỉnh tề đi qua lễ dài trong một buổi lễ long trọng: Nhân ngày quốc khánh duyệt binhquảng trường Ba-đình.

Comments and discussion on the word "duyệt binh"